Liên hệ
- Hoạt chất: Acyclovir
- Cách đóng gói: Hộp 7 vỉ x 5 viên
- Thuốc cần kê toa: Có
- Dạng bào chế: Viên nén
- Công dụng: Trị nhiễm herpes, zona, thủy đậu, dự phòng nhiễm HSV.
- Số đăng kí: VD-23346-15
- Thương hiệu: Stellapharm (Việt Nam)
- Nhà sản xuất: Stellapharm
- Nơi sản xuất: Việt Nam
Thành phần
Thành phần hoạt chất:
Acyclovir 800 mg
Thành phần tá dược:
Microcrystallin cellulose, povidon K30, tinh bột natri glycolat, magnesi stearat, colloidal silica khan.
Công dụng
Điều trị nhiễm Herpes simplex trên da và màng nhày bao gồm nhiễm herpes sinh dục khởi phát và tái phát.
Ngăn ngừa tái phát Herpes simplex ở bệnh nhân có khả năng miễn dịch bình thường.
Phòng ngừa nhiễm Herpes simplex ờ bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
Điều trị nhiễm Varicella (bệnh thủy đậu) và nhiễm Herpes zoster (bệnh zona).
Liều dùng
Cách dùng
Acyclovir STELLA 800 mg được dùng bằng đường uống.
Liều dùng
Điều trị Herpes simplex khởi phát, bao gồm Herpes sinh dục: 200 mg x 5 lần/ngày (thường mỗi 4 giờ khi thức) trong khoảng 5 -10 ngày.
Những bệnh nhân suy giảm miễn dịch trầm trọng hay những bệnh nhân kém hấp thu: 400 mg x 5 lần/ngày trong khoảng 5 ngày.
Ngăn chặn tái phát Herpes simplex ở bệnh nhân có khả năng miễn dịch bình thường: 800 mg chia làm 2 đến 4 lần/ngày. Có
thể giảm liều xuống còn 400 đến 600 mg/ngày. Liều cao hơn 1 g/ngày có thể được dùng. Quá trình trị liệu nên ngưng mỗi 6 đến 12 tháng để đánh giá lại.
- Phòng bệnh Herpes simplex ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch: 200 đến 400 mg x 4 lần/ngày.
Điều trị ngăn ngừa bệnh mạn tính: Không phù hợp cho nhiễm Herpes simplex nhẹ hay tái phát không thường xuyên. Trong
các trường hợp này, điều trị từng đợt tái phát hiệu quả hơn; sử dụng liều 200 mg x 5 lần/ngày trong 5 ngày, tốt nhất là trong
giai đoạn bắt đầu xuất hiện triệu chứng.
Bệnh thủy đậu: 800 mg x 4 hoặc 5 làn/ngày trong khoảng 5 đến 7 ngày.
Herpes zoster: 800 mg x 5 lần/ngày có thể trong khoảng 7 đến 10 ngày.
Liều dùng cho người suy thận: Nên giảm liều của acyclovir ở bệnh nhân suy thận tùy theo độ thanh thải creatinin (CC).
+ CC < 10 ml/phút:
• Nhiễm Herpes simplex: 200 mg mỗi 12 giờ.
• Nhiễm Varicella zoster: 800 mg mỗi 12 giờ.
+ CC khoảng 10 và 25 ml/phút:
• Nhiễm Varicella zoster: 800 mg X 3 lần/ngày mỗi 8 giờ.
Acyclovir chống chỉ định với những bệnh nhân mẫn cảm với acyclovir và valacyclovir.
Bảo quản
Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30°C.
Thai kỳ
Phụ nữ có thai
Không có những nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát trên phụ nữ có thai. Acyclovir nên được dùng cho phụ nữ mang thai khi lợi
ích điều trị hơn hẳn những nguy cơ tiềm ẩn cho thai nhi.
Phụ nữ cho con bú
Acyclovir nên dùng thận trọng cho phụ nữ cho con bú và chỉ dùng khi được chỉ định.
Đóng gói
Vỉ 5 viên. Hộp 7 vỉ.
Hạn dùng
48 tháng kể từ ngày sản xuất.